Synology VMMPRO-3NODE-S3Y
Virtual Machine Manager Pro
Số giấy phép máy ảo: 3
Thời gian sử dụng: 3 năm
- Mô tả
- Hỗ trợ
Mô tả
Virtual Machine Manager Pro
Giấy phép Synology Virtual Machine Manager Pro cho phép bạn sử dụng đầy đủ cơ sở hạ tầng cụm của VMM. Nó cho phép di chuyển và khả năng mở rộng linh hoạt để cân bằng tải và phân bổ tài nguyên. VMM được cấp phép theo kích thước cụm và cung cấp nhiều tùy chọn khác nhau để đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau.
Kế hoạch giấy phép
Giấy phép Virtual Machine Manager Pro có các gói 3-Node và 7-Node và có giá trị trong 1, 3 hoặc 5 năm. Mỗi cụm VMM có thể bao gồm tối đa 7 thiết bị NAS Synology. Giấy phép không thể được hoàn trả sau khi kích hoạt.
- Trước khi mua giấy phép, vui lòng đảm bảo rằng NAS Synology của bạn hỗ trợ VMM.
- Mỗi giấy phép chỉ có thể được sử dụng cho một cụm VMM Synology tại một thời điểm.
- Giấy phép đã mua có thể được di chuyển.
- Không thể kéo dài thời hạn giấy phép bằng cách kích hoạt nhiều giấy phép cùng một lúc.
So sánh tính năng
Synology VMM | Synology VMM Pro | |
---|---|---|
Supported Operating System | Windows, Linux, and Virtual DSM | |
Cluster Management | ||
QoS Settings | ||
CPU Overcommit | Physical CPU threads x2 | Physical CPU threads x2 |
Max Virtual Switches | 4 | 4096 |
Max Snapshots per VM | 32 | 255 |
VM Share Links per Host | 1 | 16 |
Remote Replication Plan | v | |
Remote Storage Migration | v | |
Run VM on Remote Host | v | |
High Availability | v | |
Live Migration | v |
Dùng thử miễn phí
Mọi sản phẩm Synology hỗ trợ VMM đều đủ điều kiện dùng thử miễn phí một lần trong 30 ngày đối với các tính năng của VMM Pro. Bạn có thể kích hoạt bản dùng thử trong Virtual Machine Manager > License .
Kích hoạt và Mapping
Trong Trình quản lý máy ảo, đi tới License > Virtual Machine Manager và nhấp vào Add. NAS Synology của bạn phải được kết nối với Internet khi bạn thêm giấy phép.
Khuyến nghị về cấu hình
Model | Bộ nhớ hệ thống tối đa được cài đặt | Phiên bản tối đa được đề xuất |
---|---|---|
FS6400 | 512 GB (32 GB x 16) | 32 |
FS3600 | 128 GB (32 GB x 4) | 24 |
FS3410 | 128 GB (32 GB x 4) | 16 |
FS2500 | 32 GB (16 GB x 2) | 8 |
HD6500 | 512 GB (32 GB x 16) | 40 |
SA3600 | 128 GB (32 GB x 4) | 24 |
SA3400 | 128 GB (32 GB x 4) | 16 |
SA3200D | 64 GB (16 GB x 4) | 8 |
RS4021xs+ | 64 GB (16 GB x 4) | 16 |
RS3621xs+ | 64 GB (16 GB x 4) | 16 |
RS3621RPxs | 64 GB (16 GB x 4) | 12 |
RS3618xs | 64 GB (16 GB x 4) | 8 |
RS2821RP+ | 32 GB (16 GB x 2) | 8 |
RS2421+/RS2421RP+ | 32 GB (16 GB x 2) | 8 |
RS1619xs+ | 64 GB (16 GB x 4) | 8 |
RS1221+/RS1221RP+ | 32 GB (16 GB x 2) | 8 |
RS822+/RS822RP+ | 32 GB (16 GB x 2) | 8 |
DS3622xs+ | 48 GB (8 GB x 2 + 16 GB x 2) | 12 |
DS2422+ | 32 GB (16 GB x 2) | 8 |
DS1821+ | 32 GB (16 GB x 2) | 8 |
DS1621xs+ | 32 GB (16 GB x 2) | 8 |
DS1621+ | 32 GB (16 GB x 2) | 8 |
DS1522+ | 32 GB (16 GB x 2) | 4 |
DS923+ | 32 GB (16 GB x 2) | 4 |
DS920+ | 8GB (4GB + 4GB) | 4 |
DS720+ | 6GB (2GB + 4GB) | 2 |
DS620slim | 6GB (2GB + 4GB) | 2 |
DS420+ | 6GB (2GB + 4GB) | 2 |
DS220+ | 6GB (2GB + 4GB) | 2 |
Các thông số kỹ thuật khác nhau tùy thuộc vào cấu hình hệ thống và kích thước bộ nhớ và chỉ mang tính chất tham khảo.